Tiếng Việt Vietnam

Thiết bị phân tích chất lượng điện ba pha Fluke 1770 Series

  • Fluke 1777 Power Quality Analyzer
  • Fluke 1777 touchscreen works with gloves
  • Measure over 500 power quality parameters with the Fluke 1770 series
  • Fluke 1777 Power Quality Analyzer
  • Fluke 1777 Power Quality Analyzer

Tính năng chính

  • Tự động đo các thông số điện và chất lượng điện
  • Tổng quan về tình trạng chất lượng điện để khắc phục nhanh hơn
  • Dễ dàng xem dữ liệu V/A/Hz, công suất, sụt, tăng và sóng hài
  • Thu thập quá độ điện áp tốc độ cao đến 8 kV
  • Cấp nguồn trực tiếp từ mạch đo mà không cần dây nguồn

Tổng quan sản phẩm: Thiết bị phân tích chất lượng điện ba pha Fluke 1770 Series

Phép đo tự động. Linh hoạt hơn. Khắc phục sự cố chất lượng điện tốt hơn.

Thiết bị phân tích chất lượng điện ba pha Fluke 1770 Series loại bỏ sự phức tạp của việc ghi dữ liệu chất lượng điện, khắc phục sự cố và phân tích. Được thiết kế để trở thành cách thực hiện nghiên cứu chất lượng điện nhanh hơn, dễ hơn, 1770 Series cung cấp các phép đo tự động, giao diện người dùng và thiết lập dễ hiểu, thông số kỹ thuật độ tin cậy cao và nền tảng báo cáo đơn giản. Thiết bị cũng có thể được cấp nguồn trực tiếp từ mạch đo, loại bỏ nhu cầu tìm ổ cắm điện hoặc sử dụng dây kéo dài

Với 1770 Series, bạn sẽ không bao giờ bỏ qua một sự kiện chất lượng điện trọng yếu nào—từ quá độ điện áp nhanh đến 8 kV, sóng hài đến 30 kHz, giảm và tăng áp, cũng như các phép đo điện áp, dòng diện và công suất cho phép bạn xác định đặc điểm của hệ thống điện của bạn.

Tự động lưu phép đo

Dù là bạn đang thực hiện kiểm tra nhanh hệ thống hay nghiên cứu chất lượng điện chi tiết, dữ liệu nhất quán là chìa khóa. Fluke 1770 Series cung cấp hệ thống thu thập phép đo tự động độc đáo giúp đảm bảo người dùng có đúng dữ liệu mọi lúc, trong khi vẫn cho bạn sự linh hoạt để chọn lựa và điều chỉnh tham số cụ thể khi cần. Hơn 500 tham số chất lượng điện được thu thập mặc định và thiết lập có hướng dẫn giúp người dùng dễ dàng chọn đúng tham số cho hệ thống đang làm việc. Dữ liệu đã lưu trữ có thể xem ngay lập tức, có thể tải xuống và chia sẻ bằng phần mềm Fluke Energy Analyze Plus nên bạn không cần phải chờ đến khi hoàn tất phiên để xem kết quả hoặc phân tích dữ liệu.

Tổng quan về Thiết bị phân tích chất lượng điện ba pha Fluke 1770 Series
Máy ghi chất lượng điện

Độ tin cậy đo lường cao nhất

Fluke 1770 Series là thiết bị 2 trong 1 kết hợp chức năng khắc phục sự cố của một máy đo chất lượng điện với khả năng phân tích và ghi dữ liệu mạnh mẽ của một thiết bị phân tích chất lượng điện độc lập vào một thiết bị cầm tay, dễ sử dụng duy nhất.

Chức năng Máy đo chất lượng điện cho phép người dùng truy cập tức thì vào dữ liệu trực tiếp trên màn hình ở hiện trường để có thể nhanh chóng xác định vấn đề tiềm ẩn khi khắc phục sự cố. Chức năng Ghi dữ liệu và phân tích chất lượng điện loại bỏ sự phức tạp khi thực hiện nghiên cứu chất lượng điện bằng cách hướng dẫn người dùng đi qua quy trình thiết lập, đảm bảo bạn thu thập đúng dữ liệu mọi lúc. Ghép cặp các chế độ đo này với chức năng tự động sửa lỗi kết nối đo để bạn tự tin rằng bạn không bao giờ phải lo lắng về việc quay trở lại để đo lần hai—kể cả khi không chắn chắc về việc cần tìm gì khi bắt đầu.

Phần mềm phân tích mạnh mẽ với báo cáo dễ tạo

Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 1770 Series đi theo gói tiêu chuẩn với phần mềm Fluke Energy Analyze Plus mạnh mẽ, được thiết kế để loại bỏ sự phức tạp thường có trong phần mềm ứng dụng đa mục đích khác. Energy Analyze Plus giúp người dùng đánh giá dữ liệu chất lượng điện ngay khi lấy thiết bị ra khỏi hộp và không cần đào tạo chuyên sâu.

Energy Analyze Plus giúp bạn tải xuống, phân tích, theo dõi và báo cáo chất lượng điện và dữ liệu năng lượng dễ dàng hơn bao giờ hết. Nhanh chóng so sánh kết quả với giá trị trước đây, tiêu chuẩn theo chuẩn mực ngành, so sánh dữ liệu đo được với tình trạng cục bộ, và vẽ nên bức tranh hoàn chỉnh của điều đang diễn ra trong toàn cơ sở, ngay cả khi dữ liệu vẫn đang được thu thập. Energy Analyze Plus cung cấp hỗ trợ đồng nhất cho Thiết bị phân tích chất lượng điện và Máy ghi điện Fluke 1730, 1740, và 1770 Series.

  • Thiết lập “ngay tại văn phòng” và “tại hiện trường” và tải xuống thông qua phần mềm ứng dứng dụng dành cho máy tính
  • Tải xuống dữ liệu đơn giản bằng USB, WiFi, LTE, Ethernet có dây hoặc cáp USB
  • Phân tích mọi dữ liệu chi tiết đo về mức tiêu thụ và tình trạng chất lượng điện năng bằng chức năng báo cáo tự động
  • Báo cáo một lần chạm tạo báo cáo chuẩn hóa, tuân thủ các tiêu chuẩn như EN 50160, IEEE 519, GOST 33073 IEC 61000-2-2 hoặc xuất dữ liệu ở định dạng tương thích PQDIF hoặc NeQual hoặc CSV để sử dụng với phần mềm bên thứ ba
  • Phân tích nâng cao cho phép người dùng chọn bất kỳ tham số đã ghi nào có sẵn và tạo dạng xem tùy chỉnh cao của các phép đo cho tương quan dữ liệu nâng cao
Chất lượng điện
Điện áp quá độ Máy ghi chất lượng điện

Ghi lại điện áp quá độ tốc độ cao

Điện áp quá độ ảnh hưởng tiêu cực lên hệ thống khỏe mạnh hàng ngày và có khả năng chúng gây hư hỏng cho thiết bị của bạn không thể bị xem nhẹ. Dù hệ thống của bạn đang gặp điện áp quá độ bất ngờ hoặc dao động, kết quả có thể khủng khiếp và gây ra các vấn đề từ lỗi cách điện đến hư hỏng thiết bị hoàn toàn. Fluke 1775 và Fluke 1777 kết hợp công nghệ thu thập điện áp quá độ nâng cao để giúp người dùng xác định rõ gai điện áp quá độ tốc độ cao để có dữ liệu người dùng cần để có thể tìm biện pháp khắc phục Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 1775 có khả năng lấy mẫu 1MHz để thu thập điện áp quá độ nhanh, trong khi Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 1777 có khả năng lấy mẫu 20Mhz để thu thập điện áp quá độ nhanh nhất với độ chi tiết cao.

Từ hệ thống công nghiệp truyền thống đến hệ thống năng lượng tái tạo đến phương tiện chạy điện, chúng tôi đều đáp ứng được

Fluke 1770 Series được thiết kế để an toàn và dễ sử dụng trong mọi môi trường đo . 1770 Series cho phép bạn thu thập một loạt biến thiên chất lượng điện cũng như dạng sóng tốc độ cao, điện áp quá độ tốc độ cao và sóng hài tần số cao hơn, tất cả có thể xem ngay tức thì trên màn hình lớn, độ phân giải cao. Với định mức quá áp đẳng cấp CAT IV 600 V / CAT III 1000 V, những thiết bị phân tích này có thể được sử dụng ở lối ra vào bảo dưỡng hoặc cuối nguồn, đo đầu vào AC và DC, và đo sóng hài đến 30 kHz. Với 1770 Series, bạn có thể tự tin rằng bạn sẽ có dữ liệu bạn cần để đưa ra các quyết định bảo trì tốt hơn dù nhiệm vụ đó là gì.

Ứng dụng177317751777
Khảo sát năng lượng và kiểm tra tải
Khảo sát sóng hài
Ngắt cầu dao cản trở 
Khảo sát chất lượng nguồn điện nhà máy điện 
Khám phá lỗi thiết bị do điện áp quá độ 
Máy ghi chất lượng điện

Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế

Fluke 1770 Series cung cấp độ chính xác đẳng cấp bạn kỳ vọng từ Thiết bị phân tích chất lượng điện của Fluke trong gói tuân thủ IEC 61000-4-30 Hạng A phiên bản 3 trong tương lai. Trên hết, 1770 Series đã được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu tương lai của Hạng A phiên bản, tuân thủ EN 50160 và IEEE 519 để bạn sẵn sàng đáp ứng yêu cầu đo của tương lai ngay hôm nay.

Thiết bị phân tích chất lượng điện ba pha Fluke 1770 Series

Làm việc ở vị trí, vào thời điểm và theo cách bạn muốn

Không có ngày nào ở hiện trường là y như nhau. Bạn cần thiết bị phân tích chất lượng điện có thể đi theo bạn đến bất kỳ đâu và thực hiện những gì bạn cần khi bạn đến nơi. Với một loạt phụ kiện và tính năng tích hợp sẵn, Fluke 1770 Series giúp bạn dễ dàng hoàn thành công việc. Thiết kế công thái học thanh mảnh và dây đeo tay giúp dễ cầm và bộ dây đeo đi kèm giúp bạn dễ cố định thiết bị phân tích vào trong tủ. Bộ cập điện tích hợp bên trong cho phép thiết bị được cấp nguồn trực tiếp từ mạch đo trong khi pin 90 phút giúp đảm bảo bạn vẫn có thể truy cập và xem lại dữ liệu kể cả khi bạn không kết nối với hệ thống có điện.

Chuyển dữ liệu nhanh chóng và dễ dàng đến máy tính của bạn bằng các tùy chọn hỗ trợ USB C, USB A, Ethernet, Wi-Fi, mạng di động, tùy vào yêu cầu của bạn. Với mô-đun GPS bên trong và tùy chọn cáp ngoài ăng-ten cách điện kép để khuếch đại tín hiệu GPS trong nhà, bạn có thể dễ dàng đồng bộ thời gian dữ liệu để có thể khắc phục sự cố và phân tích chính xác hơn.

Tính toán các giới hạn sóng hài dòng điện

Khi tải xuống dữ liệu từ Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 1770 Series, gói phần mềm Energy Analyze Plus đi kèm có thể so sánh dữ liệu thống kê sóng hài dòng điện và điện áp đã đo theo các tiêu chuẩn khác nhau, như EN 50160 hoặc IEE 519, để xác định xem chúng có vượt giới hạn tuân thủ không. Tính năng bảo trì dự phòng mạnh mẽ này cho phép quan sát sóng hài dòng điện trước khi tình trạng biến dạng xuất hiện trong điện áp, giúp bạn phòng ngừa các sự cố không mong muốn hoặc các tình huống không tuân thủ và tăng thời gian hoạt động của hệ thống. Với sự gia tăng tải dựa trên bộ biến tần và phát điện, liên tục theo dõi sóng hài dòng điện đang ngày càng trở nên quan trọng để đảm bảo chất lượng điện đáng tin cậy và tránh tình trạng hệ thống ngừng hoạt động.

Thiết bị phân tích chất lượng điện ba pha Fluke 1770 Series

Thông số kỹ thuật: Thiết bị phân tích chất lượng điện ba pha Fluke 1770 Series

Tính năng chính

Đầu vào điện áp
Số lượng đầu vào4 đầu vào, 3 pha và trung tính tham khảo PE (5 đầu nối)
Phân loại đo lường1000 V CAT III / 600 V CAT IV
Điện áp đầu vào tối đa1000 V rms / 1000 V dc (1700 Vpk)
Phạm vi điện áp danh địnhPha Wye và một pha: biến thiên (50 V – 1000 V)
Delta: Biến thiên (100 V – 1000 V)
Tuân thủ IEC 61000-4-30 Hạng A cho điện áp danh nghĩa (Vdin) 100 V – 690 V
Trở kháng đầu vào10 MΩ giữa P-P và P-N, 5 MΩ giữa P-PE và N-PE
Băng tầnDC đến 30 kHz cho phép đo PQ, trừ điện áp quá độ
Độ phân giải24-bit lấy mẫu đồng bộ
Tần số lấy mẫu80 kS/s ở 50/60 Hz
Tỷ lệ1:1, biến thiên để sử dụng máy biến áp tiềm năng
Điện áp quá độ
Phạm vi đo±8 kV
Tốc độ lấy mẫu1775: 1 MS/s
1777: 1 MS/s, 20 MS/s
Băng tầnDC đến 1 MHz
Cơ cấu kích hoạtMức kích hoạt điều chỉnh được. Kích hoạt trên các thành phần tần số cao > 1,5 kHz
Độ phân giải14-bit lấy mẫu đồng bộ
Đầu vào dòng điện
Số lượng đầu vào4 đầu vào 3 pha và trung tính, phạm vi được chọn tự động cho cảm biến đi kèm
Phạm viAC1 A đến 1500 A với i17XX-FLEX1500 12
1 A đến 1500 A với i17XX-FLEX1500 24
3 A đến 3000 A với i17XX-FLEX3000 24
6 A đến 6000 A với i17XX-FLEX6000 36
40 mA đến 40 A với kìm i40s-EL
4 A đến 400 A với kìm i400s-EL
DC20 A đến 2000 A với kìm 80i-2010-EL
Băng tầnDC đến 30 kHz
Độ phân giải24-bit lấy mẫu đồng bộ
Tần số lấy mẫu80 kS/s ở 50/60 Hz
Tỷ lệ1:1, có thể biến đổi
Điện áp đầu vàoKìm: 50 mV / 500 mV rms; CF 2,8
Cuộn Rogowski: 15 mV / 150 mV rms ở 50 Hz, 18 mV / 180 mV rms ở 60 Hz; CF 4
tất cả đều ở phạm vi thăm dò định danh
Trở kháng đầu vào11 kΩ
Đầu vào phụ
Kết nối có dây với bộ chuyển đổi 17xx-AUX
Số lượng đầu vào2
Dải đầu vàoTrực tiếp: 0 V dc đến ± 10 V dc
0 V đến 1000 V dc
Trở kháng đầu vàoTrực tiếp: 2,92 MΩ
Hệ số tỉ lệĐịnh dạng: mx + b (lợi suất và dịch chuyển) người dùng có thể cấu hình
Đơn vị hiển thịNgười dùng có thể cấu hình (tối đa 8 ký tự, ví dụ: °C, psi, hoặc m/s)
Thu thập dữ liệu điện áp và dòng điện
Tần số lưới đầu vàoDC, 50/60 Hz  15% (42,5 Hz … 57,5 Hz, 51 Hz … 69 Hz)
Cấu trúc liên kết1-φ, 1-φ IT, Tách pha, 3-φ delta, 3-φ wye IT, 3-φ Aron/Blondel (delta 2 thành phần), 3-φ delta chân mở, 3-φ delta chân cao
Lưu trữ dữ liệuFluke 1773/1775: 8 GB bên trong (mở rộng với thẻ microSD)
Fluke 1777: Thẻ microSD 32 GB (đã lắp)
Dung lượng bộ nhớTrung bình 10 phiên lưu trữ dữ liệu của 8 tuần với khoảng thời gian 1 phút và 100 sự kiện.
Số phiên lưu trữ có thể và thời gian lưu trữ tùy thuộc vào yêu cầu của người dùng
Độ chính xác theo thời gian thựcBên trong: 3 ppm (0,26 giây mỗi ngày, 8 giây mỗi thàng)
NTP (thời gian internet): Tùy vào độ trễ internet, thông thường < 0,1 giây tuyệt đối đến UTC
GPS: < 1 ms tuyệt đối đến UTC
Chu kỳ xu hướng
Tham số đoXem hướng dẫn sử dụng
Chu kỳ xu hướngNgười dùng có thể lựa chọn: 1 giây, 3 giây, 5 giây, 10 giây, 30 giây, 1 phút, 5 phút, 10 phút, 15 phút, 30 phút
Chu kỳ trung bình cho các giá trị tối thiểu/tối đaĐiện áp, dòng điện: ½ chu kỳ RMS (20 ms ở 50 Hz, 16,7 ms ở 60 Hz)
Điện, phụ: 200 ms
Tổng biến dạng sóng hàiTHD cho điện áp và dòng điện được tính trên 50 sóng hài
Đo tích chất lượng điện
Tham số đoXem hướng dẫn sử dụng
Sóng hàih0 … h50
% quỹ và RMS cho điện áp, dòng điện và công suất
Góc pha cho điện áp và dòng điện đến h11
Đa hàiih0… ih50
% quỹ và RMS cho điện áp và dòng điện
Sóng hài tần số cao2–9 kHz với 200 Hz
9–30 khz với 2kHz
RMS cho điện áp và dòng điện
Phương pháp đo sóng hàiThùng được nhóm, được nhóm phụ và sóng hài đơn theo IEC 61000-4-7.
Phương pháp được chọn tự động dựa trên tiêu chuẩn PQ đã cấu hình hoặc do người dùng cấu hình.
Tổng biến dạng sóng hàiĐã tính đến 50 sóng hài (tùy vào tiêu chuẩn PQ đã chọn)
Truyền tín hiệu đường dây2 tần số trong phạm vi từ 110 Hz đến 3000 Hz
Sự kiệnĐiện ápSụt, tăng, ngắt quãng, thay đổi điện áp nhanh chóng, tín hiệu lưới, sai lệch dạng sóng, quá độ
Dòng điệnDòng khởi động
Lưu trữ dữ liệu được kích hoạtNửa chu kỳ RMS điện áp và dòng điện trong 10 giây
Dạng sóng điện áp và dòng điện cho 10/12 chu kỳ
Truyền tín hiệu đường dây: 200 ms RMS của điện áp tín hiệu lưới đến 120 giây
Điện áp quá độ: Dạng sóng điện áp
(Fluke 1777: 1 MS/s hoặc 20 MS/s, 500,000 pts, Fluke 1775: 1 MS/s, 25,000 pts)
Tuân thủ tiêu chuẩn
Nguồn điệnIEEE 1459
Sóng hàiIEC 61000-4-7: Class 1
IEEE 519 (sóng hài thời gian ngắn và rất ngắn)
Nhấp nháy điện ápIEC 61000-4-15 Class F1
Chất lượng nguồn điệnIEC 61000-4-30 Class A, IEC 62586 PQI-A-PI
Tuân thủ chất lượng điệnEN 50160 + GOST + NEQUAL + NETCODE + FOL
Giao diện
Ethernet1 Gbit/s 1000BASE-T
USB loại AUSB 2.0 tốc độ cao cho ổ USB flash để chuyển dữ liệu phép đo, bản cập nhật phần mềm hệ thống và cài đặt giấy phép. Dòng điện cung cấp tối đa: 500 mA
USB-CUSB 2.0 tốc độ cao để tải dữ liệu xuống máy tính và tính toán (yêu cầu USB loại A đến USB-C hoặc cáp USB-C đến USB-C)
Bộ cập điện phụ cho thiết bị phân tích (yêu cầu bộ chuyển đổi nguồn USB C PD 2.0 hoặc cao hơn với hỗ trợ 9 V 1,8 A)
USB 3.0 tốc độ siêu cao cho ổ USB - flash để chuyển dữ liệu phép đo, bản cập nhật phần mềm hệ thống và cài đặt giấy phép. Dòng điện cung cấp tối đa: 900 mA
Mô-đun WiFi/BLE1802.11 ac 2,4 GHz / 5 GHz, hỗ trợ cho điểm truy cập và chế độ khách cùng lúc
Bluetooth 5.0/BLE
Ăng-ten: Bên trong và bên ngoài2
Mô-đun LTE/4G3LTE-A Cat 12
LTE-A toàn cầu và vùng phủ sóng UMTS/HSPA+
Ăng-ten: Bên ngoài2
GPSĐầu nối MCX để gắn ăng-ten GNSS cho GPS/GLONASS2
1 Không có trong phiên bản 177X/BASIC
2 Yêu cầu cáp mở rộng 5m, Fluke p/n 5263915
3 Tính khả dụng và nhà cung cấp hỗ trợ khác nhau theo quốc gia. Hãy kiểm tra với đại diện của Fluke tại khu vực của bạn.

Độ chính xác phép đo điện

Tham sốPhạm viĐộ phân giảiĐộ chính xác theo điều kiện tham chiếu
% Số đọc +% Toàn thang đo
Điện áp1000 V0,1 V0,1% điện áp danh định
tuân theo
IEC 61000-4-30 Class A1,2
  ±(0,04% + 0,004%)3
Sụt áp và tăng áp-0,1 V0,2% Vnom1,2
Điện áp quá độ±8 kVpk-±5% +0,25%)
Sóng hài điện áp/liên sóng hài100%0,1% / 0,1 mV≥1% Vnom1:  ±2,5% rdg.
<1% Vnom1:  ±0,025 Vnom
THD trên điện áp100%0,1% / 0,1 V±(2,5% + 0,5%)
Biến dạng điện áp 2-9 kHzTối đa 100 V0,1 mV±(2,5% + 0,1 V)
Biến dạng điện áp 9-30 kHzTối đa 100 V0,1 mV±(2,5% + 0,1 V)
Dòng điện
(Chế độ kìm Rogowski)
Với iFlex 1500 A,
i17XX-FLEX1500 24
150 A
1500 A
0,01%
0,1 A
±(1% + 0,02%)
Với iFlex 3000 A,
i17XX-FLEX3000 24
300 A
3000 A
0,01 A
0,1 A
±(1% + 0,03%)
Với iFlex 6000 A,
i17XX-FLEX6000 36
600 A
6000 A
0,1 A
1 A
±(1,5% + 0,03%)
Với kìm AC 40 A,
i40s-EL
4 A
40 A
0,001 A
0,01 A
±(0,7% + 0,02%)
Với kìm AC 400 A,
i400s-EL
40 A
400 A
0,01 A
0,1 A
±(2% + 0,2%)
 ±(0,7% + 0,1%)
Với kìm AC/DC
2000 A, 80i-2010s-EL
200 A
2000 A
0,01 A
0,1 A
±(0,8% + 0,2%)
Dòng tối thiểu/tối đa100%xác định bởi phụ kiệnx2 độ chính xác
Sóng hài dòng điện/liên sóng hài100%0,1% / 0,01 A≥3% Inom:  ±2,5% số đọc.4
<3% Inom:  ±0,15% Inom
THD trên dòng điện100%0,1%±(2,5% + 0,5%)
Tần số42,5 Hz … 69 Hz0,001 Hz±0,01 Hz
Mất cân bằng điện áp100%0,1%±0,15%
Mất cân bằng dòng điện100%0,1%±0,15%
Flicker Pinst, Pst, Plt0 đến 200,015%
Điện áp tín hiệu của nguồn điện chínhĐến 3 kHz
0-15% Vnom
0,1 V / 0,1%1-3% Vnom: ±0,15% Vnom
3-15% Vnom: ±5% rdg.
Đầu vào AUX±10 V0,1 mV±(0,2% + 0,05%)
1 Điện áp danh nghĩa trong phạm vi 100 V đến 690 V. Hay còn gọi là Udin.
2 0°C đến 45°C: Độ chính xác x2. Ngoài 0°C đến 45°C: Độ chính xácx3
3 Chỉ dành cho phòng thí nghiệm hiệu chuẩn 96} 4 Với iFlex 1500A, I17XX-FLEX1500 24

Công suất/Năng lượng

Tham sốĐầu vào trực tiếp1Kìm i40S-EL
Phạm vi công suất W, VA, varKìm: 50 mV / 500 mV
Rogowski: 15 mV / 150 mV
4 A / 40 A
Kìm: 50 W / 500 W
Rogowski: 15 W / 150 W
4k W / 40 kW
Độ phân giải tối đa W, VA, var0,1 W1 W / 10 W
Pha (điện áp đến dòng điện)1±0,2°±1°
Tham sốiFlex 1500A, I17XX-FLEX1500 24iFlex 3000A, I17XX-FLEX3000iFlex 6000A, I17XX-FLEX6000
Phạm vi công suất W, VA, var150 A / 1500 A300 A / 3000 A600 A / 6000 A
150 kW / 1,5 MW300 kW / 3 MW600 kW / 6 MW
Độ phân giải tối đa W, VA, var0,1 kW / 1kW1 kW /10 kW1 kW / 10k W
Tham số I17XX-FLEX1500 24I17XX-FLEX3000I17XX-FLEX6000
Nguồn hoạt động PPF ≥ 0,99150 A / 1500 A300 A / 3000 A600/6000 A
1,2% + 0,005%1,2% + 0,0075%1,7% + 0,0075%
Năng lượng thuần Ea0,1 ≤ PF < 0,99(1,2+√(1-PF2)/(2 PF))% + 0,005%(1,2+√(1-PF2)/(2 PF))% + 0,0075%(1,7+√(1-PF2)/(2 PF))% + 0,0075%
Công suất biểu kiến S
Năng lượng biểu kiến Eap
0 ≤ PF ≤ 11,2% + 0,005%1,2% + 0,0075%1,7% + 0,0075%
Công suất phản kháng Q
Năng lượng phản kháng Er
0 ≤ PF ≤ 12,5% công suất/năng lượng biểu kiến đã được đo
Độ không chắc chắn bổ sung
(% phạm vi công suất cao)
VP-N > 250 V0,02%0,02%0,02%
Pha (điện áp đến dòng điện)-0,28°0,28°0,28°

1 Điện áp danh nghĩa trong phạm vi 100 V đến 690 V. Hay còn gọi là Udin.

Điều kiện tham chiếu

Môi trường: 23°C ±5°C, thiết bị hoạt động trong vòng ít nhất 30 phút, không có trường điện/từ bên ngoài, RH <65%

Điều kiện đầu vào: Cos Φ/PF=1, Tín hiệu hình sin f=50/60 Hz, bộ cập điện 120 V/230 V ±10%.

Thông số dòng điện và công suất: Điện áp đầu vào >100V

Dòng điện đầu vào > 10% phạm vi dòng điện

Dây dẫn chính của đầu kìm hoặc cuộn dây Rogowski nằm ở vị trí trung tâm

Hệ số nhiệt độ: Thêm 0,1 x độ chính xác đã định cho mỗi °C trên 28° hoặc dưới 18°

Thông số kỹ thuật chung

Tính năng chính
Bảo hànhThiết bị phân tích: 2 năm (không bao gồm pin)
Phụ kiện: 1 năm (bao gồm pin)
Chu kỳ hiệu chuẩn2 năm
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)28,0 cm x 19,0 cm x 6,2 cm (11,0 in x 7,5 in x 2,4 in)
Trọng lượng2,1 kg (4,6 lb)
Bảo vệ chống trộmKhe để hỗ trợ khóa Kensington
Thông số kỹ thuật về môi trường
Phạm vi nhiệt độ vận hành-10°C đến 50°C
Phạm vi nhiệt độ bảo quản-20°C đến 60°C
Độ ẩm vận hànhIEC 60721-3-3: 3K5, đã sửa đổi:
-10°C đến 30°C: ≤95%, không ngưng tụ hoặc băng
35°C: 70%
40°C: 55%
50°C: 35%
Xếp hạng IPIEC 60529: IP50
Độ rungIEC 60721-3-3 / 3M2
Nguồn cấp điện
Phạm vi điện áp100 V – 600 V -15% / +10% (85 V … 660 V)
Mức tiêu thụ điệnTối đa 40 VA
Tần suất lưới50/60 Hz (42,5 Hz … 69 Hz)
UPSPin Li-Ion BP1770 với phạm vi nhiệt độ mở rộng, khách hàng thay thế được
Thời gian hoạt động của pin: 1,5 giờ
An toàn
Thông số chungIEC 61010-1: An toàn ô nhiễm cấp 2
Nguồn cấp điệnPhân loại quá áp IV 600 V
Với bộ chuyển đổi lưới MA-C8: Phân loại quá áp II 300 V
Phép đoIEC 61010-2-030: CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
Độ cao 2000 m đến 4000 mGiảm xuống:
Nguồn cấp điện: Phân loại IV 300 V
Với bộ chuyển đổi MA-C8: Phân loại II 150 V
Phép đo: CAT IV 300 V, CAT III 600 V, CAT II 1000 V

Model: Thiết bị phân tích chất lượng điện ba pha Fluke 1770 Series

Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 1773
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐIỆN FLUKE-1773
Hãy mua ngay

Gói sản phẩm bao gồm

  • Thiết bị phân tích chất lượng điện FLUKE -1773
  • Que đo dòng điện I17XX-FLEX1500 24 iFLEX 1500A 24 IN (2,0M) (bộ bốn cái)
  • Cáp đo điện áp cáp phẳng 3 pha+N FLUKE-17XX
  • Kẹp cá sấu đen AC285 (bộ bốn cái)
  • Kẹp cá sấu xanh lá AC285
  • Cáp USB-C 1M màu đen
  • Dây nguồn (US, EU, UK, AUS, BRA)
  • Bộ cáp đo FLK-17XX 0,18M
  • Cáp đo xanh lá
  • Bộ dấu mốc cáp (cho điện áp và dòng điện)
  • Bộ chuyển đổi ổ cắm tường FLUKE-174X-MA-C8
Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 1773/Cơ bản (Không có que đo)
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐIỆN FLUKE-1773/CƠ BẢN
Hãy mua ngay

Gói sản phẩm bao gồm

  • Thiết bị phân tích chất lượng điện FLUKE -1773
  • Cáp đo điện áp cáp phẳng 3 pha+N FLUKE-17XX
  • Kẹp cá sấu đen AC285 (bộ bốn cái)
  • Kẹp cá sấu xanh lá AC285
  • Cáp USB-C 1M màu đen
  • Dây nguồn (US, EU, UK, AUS, BRA)
  • Bộ cáp đo FLK-17XX 0,18M
  • Cáp đo xanh lá
  • Bộ dấu mốc cáp (cho điện áp và dòng điện)
  • Bộ chuyển đổi ổ cắm tường FLUKE-174X-MA-C8
Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 1775
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐIỆN FLUKE-1775
Hãy mua ngay

Gói sản phẩm bao gồm

  • Thiết bị phân tích chất lượng điện FLUKE -1775
  • Que đo dòng điện I17XX-FLEX1500 24 iFLEX 1500A 24 IN (2,0M) (bộ bốn cái)
  • Cáp đo điện áp cáp phẳng 3 pha+N FLUKE-17XX
  • Kẹp cá sấu đen AC285 (bộ bốn cái)
  • Kẹp cá sấu xanh lá AC285
  • Cáp USB-C 1m màu đen
  • Dây nguồn
  • Bộ cáp đo FLK-17XX 0,18M
  • Cáp đo xanh lá
  • Bộ đầu dò nam châm MP1-3R/1B
  • Bộ dây treo có nam châm FLUKE-174X-HANGER
  • Mô-đun WI-FI/BLE, FLUKE-177X-4204
  • Bộ màu đánh dấu cáp (cho điện áp và dòng điện)
  • Bộ chuyển đổi ổ cắm tường FLUKE-174X-MA-C8
  • Hộp mềm màu đen
Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 1775/Cơ bản (Không có que đo)
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐIỆN FLUKE-1775/CƠ BẢN
Hãy mua ngay

Gói sản phẩm bao gồm

  • Thiết bị phân tích chất lượng điện FLUKE -1775
  • Cáp đo điện áp cáp phẳng 3 pha+N FLUKE-17XX
  • Kẹp cá sấu màu đen AC285
  • Kẹp cá sấu xanh lá AC285
  • Cáp USB-C 1m màu đen
  • Dây nguồn
  • Bộ cáp đo FLK-17XX 0,18M
  • Cáp đo xanh lá
  • Bộ dấu mốc cáp (cho điện áp và dòng điện)
  • Bộ chuyển đổi ổ cắm tường FLUKE-174X-MA-C8
  • Hộp mềm màu đen
Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 1777
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐIỆN FLUKE-1777
Hãy mua ngay

Gói sản phẩm bao gồm

  • Thiết bị phân tích chất lượng điện FLUKE -1777
  • Que đo dòng điện I17XX-FLEX1500 24 iFLEX 1500A 24 IN (2,0M)
  • Cáp đo điện áp cáp phẳng 3 pha+N FLUKE-17XX
  • Kẹp cá sấu màu đen AC285
  • Kẹp cá sấu xanh lá AC285
  • Cáp USB-C 1m màu đen
  • Dây nguồn
  • Bộ cáp đo FLK-17XX 0,18M
  • Cáp đo xanh lá
  • Bộ đầu dò nam châm MP1-3R/1B
  • Bộ dây treo có nam châm FLUKE-174X-HANGER
  • Mô-đun WI-FI/BLE, FLUKE-177X-4204
  • Bộ màu đánh dấu cáp (cho điện áp và dòng điện)
  • Bộ chuyển đổi ổ cắm tường FLUKE-174X-MA-C8
  • Hộp cứng lăn FLUKE-1777 HARDCASE
Thiết bị phân tích chất lượng điện Fluke 1777/Cơ bản (Không có que đo)
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐIỆN FLUKE-1777/CƠ BẢN
Hãy mua ngay

Gói sản phẩm bao gồm

  • Thiết bị phân tích chất lượng điện FLUKE -1777
  • Cáp đo điện áp cáp phẳng 3 pha+N FLUKE-17XX
  • Kẹp cá sấu màu đen AC285
  • Kẹp cá sấu xanh lá AC285
  • Cáp USB-C 1m màu đen
  • Dây nguồn
  • Bộ cáp đo FLK-17XX 0,18M
  • Cáp đo xanh lá
  • Bộ màu đánh dấu cáp (cho điện áp và dòng điện)
  • Bộ chuyển đổi ổ cắm tường FLUKE-174X-MA-C8
  • Hộp cứng lăn FLUKE-1777 HARDCASE