Tiếng Việt Vietnam

Camera nhiệt Fluke Ti480

  • Fluke Ti480 Infrared Camera 1
  • Fluke Ti480 Infrared Camera
  • Fluke Ti480 Infrared Camera
  • Fluke Ti480 Infrared Camera
Ngừng sản xuất

Tính năng chính

  • Dữ liệu nhận được có độ phân giải cao hơn 4 lần với chế độ SuperResolution chụp nhiều hình ảnh và kết hợp chúng tạo ra một hình ảnh 1280 x 960
  • Lấy nét tự động LaserSharp® tính toán khoảng cách đến mục tiêu được chỉ định với ="1" độ chính xác đến từng chi tiết
  • Lấy nét MultiSharp™ tự động cung cấp các ảnh rõ nét qua trường nhìn, loại bỏ đáng kể khả năng chẩn đoán sai
  • Công nghệ IR Fusion® cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh kết hợp ảnh hồng ngoại và ảnh nhìn thấy được
  • Fluke Connect® liên kết camera với mạng lưới dụng cụ đo và kiểm tra không dây của Fluke
  • Ống kính tùy chọn hiệu chuẩn sẵn: Tầm xa x2, tầm xa x4 và ống kính góc rộng cho phép bạn chụp các ảnh cận cảnh hoặc từ khoảng cách xa
  • Giảm thiểu nhu cầu ghi chép tại hiện trường với hai tính năng hữu ích:
    • Hệ thống chú thích IR-PhotoNotes™ chụp ảnh kỹ thuật số khu vực xung quanh để tham chiếu các điều kiện hoặc địa điểm thực tế.
    • Bạn cũng có thể lưu các chi tiết bổ sung vào tập tin bằng chú thích bằng giọng nói
  • Nhanh chóng làm nổi bật các khu vực nằm ngoài phạm vi nhiệt độ "bình thường" đã thiết lập trước với các cảnh báo màu
  • Thiết kế dạng súng để sử dụng một tay giúp khắc phục vấn đề bằng cách chỉ và bắn.
  • Mới bao gồm phần mềm máy tính Fluke Connect SmartView:
    • Tối ưu hóa ảnh nhiệt, thực hiện phân tích, nhanh chóng tạo các báo cáo hữu ích, có thể tùy chỉnh và xuất hình ảnh sang định dạng tùy ý trên đám mây.
Sản phẩm này đã ngừng sản xuất hoặc được phân loại lại

Tổng quan sản phẩm: Camera nhiệt Fluke Ti480

Thể hiện tốt nhất trong công việc của bạn.
Ti480 là máy chụp ảnh nhiệt 640 x 480 bền chắc và được chế tạo với chất lượng ưu việt. Người dùng hiện có thể tự tin thực hiện kiểm tra chụp ảnh nhiệt và có được kết quả nhanh hơn bao giờ hết - tất cả đều bền chắc và dễ sử dụng như mọi dụng cụ khác từ Fluke.

Đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của việc kiểm tra nhiệt.
Camera hồng ngoại này được thiết kế để làm việc hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt và đáp ứng các yêu cầu khắt khe của người chụp ảnh nhiệt. Đây thực sự là sản phẩm chuyên dụng chất lượng cao.

Đi kèm phần mềm máy tính Fluke Connect® SmartView® mới, mạnh mẽ, dễ sử dụng.
Phần mềm máy tính Fluke Connect SmartView là một nền tảng phần mềm có kết nối và toàn diện đại diện cho tương lai bảo trì hệ thống tích hợp, giám sát, phân tích và báo cáo. Chưa bao giờ việc tối ưu hóa ảnh nhiệt, thực hiện phân tích, nhanh chóng tạo các báo cáo hữu ích, có thể tùy chỉnh và xuất hình ảnh sang định dạng tùy ý trên đám mây lại dễ như bây giờ. Và bạn có thể tích hợp với Fluke Connect - hệ thống tích hợp các phần mềm và dụng cụ bảo trì lớn nhất trên thế giới.

Tại sao phải làm việc với dụng cụ có chất lượng thấp hơn?

Thông số kỹ thuật: Camera nhiệt Fluke Ti480

Tính năng chính
IFOV với ống kính tiêu chuẩn (độ phân giải không gian)0,93 mRad, D:S 1065:1
Độ phân giải cảm biến640 x 480 (307.200 điểm ảnh) hoặc 1280 x 960 với chế độ SuperResolution
SuperResolutionCó, trong phần mềm. Chụp và kết hợp dữ liệu 4x để tạo ra hình ảnh 1280 x 960
công nghệ lấy nét MultiSharp™Có, lấy nét gần và xa, qua trường nhìn
Lấy nét tự động LaserSharp®Có, cho hình ảnh rõ nét đồng nhất. Mọi thời điểm.
Máy đo khoảng cách laserCó, tính toán khoảng cách đến mục tiêu của bạn cho hình ảnh được lấy nét chính xác và hiển thị khoảng cách lên màn hình
Lấy nét thủ công nâng cao
Màn hình cảm ứng được thiết kế bền chắcLCD 3,5 inch (dạng ngang) 640 x 480
Thiết kế gọn gàng, bền chắc phù hợp để sử dụng một tay
Zoom kỹ thuật số2x và 4x
Các ống kính hiệu chỉnh trướcgóc rộng, tầm xa x2, tầm xa x4 và cận cảnh/25 micrômet
 
Đo nhiệt độ
Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chuẩn xuống dưới -10 °C)≤ -20 °C đến +800 °C (-4 °F đến 1472 °F)
Độ chính xác± 2 °C hoặc 2% (ở nhiệt độ danh định 25 °C, tùy theo giá trị nào lớn hơn)
Độ nhạy nhiệt (NETD)*≤ 0,05 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (50 mK)
Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hìnhCó (bằng cả số và bảng chọn)
Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình
Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình
Điểm đánh dấu dòng trực tiếp
*Tốt nhất có thể
 
Kết nối không dây
Đến PC, iPhone® và iPad® (iOS 4s và mới hơn), Android™ 4.3 và mới hơn và kết nối WiFi đến LAN (tại vị trí khả dụng)
Tương thích ứng dụng Fluke Connect®Có, kết nối camera với điện thoại thông minh và ảnh chụp được tự động tải lên ứng dụng ứng dụng Fluke Connect để lưu và chia sẻ
Phần mềm tùy chọn Fluke Connect AssetsCó, gán ảnh cho thiết bị và tạo đơn đặt hàng công việc. Dễ dàng so sánh các loại phép đo - ảnh cơ khí, điện hay hồng ngoại - tại một vị trí.
Tải ảnh lên tức thì với Fluke ConnectCó, kết nối camera của bạn với mạng WiFi của tòa nhà và ảnh chụp được tự động tải lên hệ thống Fluke Connect để xem trên điện thoại thông minh hoặc PC
Tương thích dụng cụ Fluke ConnectCó, kết nối qua mạng không dây để chọn các dụng cụ hỗ trợ Fluke Connect và hiển thị các phép đo trên màn hình camera Hỗ trợ năm kết nối đồng thời.
Phần mềm Fluke Connect SmartView cho máy tính để bàn
 
Công nghệ IR-Fusion®
Thêm bối cảnh của chi tiết hiển thị vào hình ảnh hồng ngoại của bạn
Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™IR Nhỏ nhất, Trung bình, Lớn nhất cộng với hiển thị đầy đủ trên camera; liên tục biến đổi trong phần mềm.
Ảnh trong ảnh (PIP)
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng nhìn thấy)5 MP
 
Ống kính
Ống kính tiêu chuẩnIFOV (độ phân giải không gian)0,93 mRad, D:S 1065:1
Trường nhìn34 °H x 24 °V
Khoảng cách lấy nét tối thiểu15 cm (xấp xỉ 6 in)
Công nghệ IR-Fusion®Ảnh trong ảnh và toàn màn hình
Ống kính thông minh tầm xa x2 tùy chọnIFOV0,46 mRad. D:S là 2145,1
Trường nhìn17 °H x 12 °V
Khoảng cách lấy nét tối thiểu45 cm (xấp xỉ 18 in)
Công nghệ IR-Fusion®Ảnh trong ảnh và toàn màn hình
Ống kính thông minh góc rộng tùy chọnIFOV1,85 mRad. D:S là 525:1
Trường nhìn68 °H x 48 °V
Khoảng cách lấy nét tối thiểu15 cm (xấp xỉ 6 in)
Công nghệ IR-Fusion®Toàn màn hình
 
Mức và dải do
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh trong chế độ thủ công
Dải đo tối thiểu (trong chế độ thủ công)2,0 °C (3,6 °F)
Dải đo tối thiểu (trong chế độ tự động)3,0 °C (5,4 °F)
 
Chụp ảnh và lưu dữ liệu
Tùy chọn bộ nhớ mở rộngThẻ nhớ micro SD 4GB có thể tháo rời, thẻ nhớ flash bên trong 4 GB, khả năng lưu vào thẻ USB flash, tải lên Fluke Cloud™ để lưu trữ vĩnh viễn
Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnhKhả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay
Định dạng tập tin hình ảnhĐịnh dạng phổ nhiệt (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc định dạng toàn bộ phổ nhiệt (.is2); không cần phần mềm phân tích đối với tệp không thuộc định dạng phổ nhiệt (.bmp, .jpg và .avi*)
Xem lại bộ nhớXem ảnh thu nhỏ và ảnh toàn màn hình
Phần mềmPhần mềm Fluke Connect SmartView - phần mềm phân tích và báo cáo đầy đủ và hệ thống Fluke Connect
Xuất các định dạng tập tin bằng phần mềm máy tính Fluke ConnectBitmap (.bmp), GIF, JPEG, PNG, TIFF
Chú thích bằng giọng nóiThời gian ghi tối đa là 60 giây trên mỗi ảnh; với chức năng phát lại để xem trên camera, có sẵn tùy chọn bộ tai nghe có kết nối Bluetooth nhưng không bắt buộc
IR-PhotoNotes™Có (5 ảnh)
Chú thích bằng văn bản
Quay videoDạng tiêu chuẩn và dạng có dữ liệu
Định dạng tập tin videoKhông thuộc định dạng phổ nhiệt (MPEG - được mã hóa .AVI) và định dạng toàn bộ phổ nhiệt (.IS3)
Xem màn hình từ xaCó, xem truyền phát trực tiếp màn hình camera trên PC, điện thoại thông minh hoặc màn hình TV của bạn. Qua USB, điểm kết nối WiFi hoặc mạng WiFi đến phần mềm Fluke Connect trên PC; qua điểm kết nối WiFi đến ứng dụng Fluke Connect trên điện thoại thông minh; hoặc qua HDMI đến màn hình TV
Thao tác điều khiển từ xaCó, qua phần mềm máy tính Fluke Connect SmartView hoặc ứng dụng di động Fluke Connect
Chụp tự động (nhiệt độ và khoảng thời gian)
Hộp công cụ MATLAB® và LabVIEW®Kết hợp dữ liệu camera, video và hình ảnh hồng ngoại vào những nền tảng phần mềm này để hỗ trợ phân tích nghiên cứu và phát triển
 
Pin
Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại)Hai bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc
Thời gian làm việc của pin2-3 giờ mỗi pin (Tuổi thọ thực tế khác nhau tùy vào cài đặt và mức sử dụng)
Thời gian sạc pin2,5 giờ để sạc đầy
Hệ thống sạc pinBộ sạc hai pin hoặc sặc trong máy chụp. Bộ điều hợp sạc tự động 12 V tùy chọn
Vận hành ACVận hành bằng bộ cấp điện AC đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz)
Tiết kiệm điệnNgười dùng có thể chọn giữa chế chờ và tắt
 
Bảng màu
Bảng màu tiêu chuẩn8: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược
Bảng màu Ultra Contrast™8: Ironbow Ultra, Xanh-Đỏ Ultra, Tương phản cao Ultra, Hổ phách Ultra, Hổ phách đảo ngược Ultra, Kim loại nóng Ultra, Thang độ xám Ultra, Thang độ xám đảo ngược Ultra
 
Thông số kỹ thuật chung
Tỷ lệ khungPhiên bản 60 Hz hoặc 9 Hz
Con trỏ laser
Đèn LED (đèn pin)
Cảnh báo bằng màu (cảnh báo nhiệt độ)Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt (trong phạm vi)
Đo nhiệt độ điểm trung tâm
Điểm nhiệt độĐánh dấu điểm nóng và lạnh
Đánh dấu điểm xác định người dùng3 điểm đánh dấu xác định người dùng
Hộp trung tâmKhung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ với hiển thị nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH
Dải quang phổ hồng ngoại7,5 μm đến 14 μm (sóng dài)
Nhiệt độ vận hành-10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F)
Nhiệt độ bảo quản-20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) không có pin
Độ ẩm tương đối10% đến 95% không ngưng tụ
An toànIEC 61010-1: Mục điện áp quá mức hạng II, Ô nhiễm mức độ 2
Tương thích điện từIEC 61326-1: Môi trường EM cơ bản. CISPR 11: Nhóm 1, Loại A
RCM ÚcIEC 61326-1
US FCCCFR 47, Phần 15 Phần phụ B
Độ rung0,03 g2/Hz (3,8 g), 2,5 g IEC 68-2-6
Va đập25 g, IEC 68-2-29
RơiĐược chế tạo với khả năng rơi từ độ cao 2 mét (6,5 ft) với các ống kính tiêu chuẩn
Kích thước (C x R x D)27,7 x 12,2 x 16,7 cm (10,9 x 4,8 x 6,5 in)
Khối lượng (kèm pin)1,04 kg (2,3 lb)
Độ kín của thiết bịIEC 60529: IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng)
Bảo hành2 năm (tiêu chuẩn), hiện tại có cung cấp dịch vụ bảo hành mở rộng
Chu kỳ hiệu chuẩn khuyến nghịHai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường)
Ngôn ngữ hỗ trợTiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Model: Camera nhiệt Fluke Ti480

FLK-Ti480 60 Hz
Fluke Ti480 Infrared Camera 60 Hz

Bao gồm:

  • Máy chụp ảnh nhiệt với ống kính hồng ngoại chuẩn
  • Bộ cấp điện AC và bộ sạc pin (bao gồm bộ chuyển đổi nguồn AC vạn năng)
  • Hai bộ pin lithium ion thông minh, chắc chắn
  • Cáp USB
  • Cáp video HDMI
  • Thẻ micro SD 4GB
  • Hộp đựng cứng, chắc chắn
  • Túi vận chuyển mềm
  • Dây đeo tay điều chỉnh được
  • Có thể tải xuống miễn phí phần mềm máy tính Fluke Connect® SmartView® và hướng dẫn sử dụng
FLK-Ti480 9 Hz
Fluke Ti480 Infrared Camera 9 Hz

Bao gồm:

  • Máy chụp ảnh nhiệt với ống kính hồng ngoại chuẩn
  • Bộ cấp điện AC và bộ sạc pin (bao gồm bộ chuyển đổi nguồn AC vạn năng)
  • Hai bộ pin lithium ion thông minh, chắc chắn
  • Cáp USB
  • Cáp video HDMI
  • Thẻ micro SD 4GB
  • Hộp đựng cứng, chắc chắn
  • Túi vận chuyển mềm
  • Dây đeo tay điều chỉnh được
  • Có thể tải xuống miễn phí phần mềm máy tính Fluke Connect® SmartView® và hướng dẫn sử dụng