Fluke 481 Radiation Detection Meter
Tính năng chính
- Phát hiện độ phóng xạ ngoài da (hạt beta), độ phóng xạ sâu (gamma) và độ phóng xạ tia X
- Không cần điều chỉnh; vận hành với 2 nút đơn giản
- Nhanh chóng cung cấp các chỉ số đo và giá trị chính xác thông qua khả năng tự động sắp xếp
- Dễ dàng đọc hiển thị bên trong xe tải có xe moóc và các trường hợp ánh sáng yếu với đèn nền tự động
- Hoạt động tin cậy cả trong nhà lẫn ngoài trời nhờ có vỏ kín
- Độ chính xác cao hơn 30% so với các máy đo hiện hành khác
- Cho phép hoạt động không gián đoạn trong hơn một tuần với hai pin kiềm 9V
- Được kiểm chứng trong quá trình sử dụng bởi các chuyên gia ứng phó tình huống khẩn cấp của chính quyền địa phương và tiểu bang, thanh tra viên của tiểu bang, các nhóm HAZMAT và nhân viên năng lượng hạt nhân
- Đo cả liều và suất liều phóng xạ
- Hữu ích trong việc phát hiện nhiễm xạ, khoanh vùng phóng xạ tổng quát, theo dõi mức độ phóng xạ và đánh giá vật liệu nguy hiểm
- Thiết kế chắc chắn của Fluke
Tổng quan sản phẩm: Fluke 481 Radiation Detection Meter
Máy đo độ phóng xạ Fluke 481 là phương tiện di động thiết thực trong việc khám phá hàng hóa nhiễm xạ, giúp khắc phục các vấn đề về chất gây ô nhiễm và độ an toàn trong khi giảm thiểu mức ảnh hưởng đến năng suất làm việc. Lý tưởng cho việc phát hiện hàng hóa, thiết bị, bề mặt hoặc môi trường nhiễm xạ trong các cơ sở công nghiệp, Máy đo độ phóng xạ Radiation Meter 481 giúp đảm bảo an toàn cho nhân viên và tuân thủ các quy định an toàn.
Sử dụng Fluke 481 giúp nhân viên tin tưởng rằng các mối nguy hiểm phóng xạ đều được biết đến, được theo dõi và tính toán để đảm bảo an toàn cho họ. Khi nào phát hiện thấy phóng xạ, thiết bị sẽ cung cấp một kết quả rõ ràng, với định lượng cụ thể để giúp người sử dụng vừa tuân thủ các nguyên tắc an toàn lao động vừa tránh được các bước không cần thiết có thể làm ngừng quy trình sản xuất, gây ảnh hưởng đến năng suất hoặc dẫn đến tổn thất doanh thu.
Thông số kỹ thuật: Fluke 481 Radiation Detection Meter
Thông số kỹ thuật chung | |
Độ phóng xạ phát hiện được | Beta > 100 keV Gamma > 7 keV |
Dải đo hoạt động | 0 mR/h đến 5 mR/h (8 giây) 0 mR/h đến 50 mR/h (2,5 giây) 0 mR/h đến 500 mR/h (2 giây) 0 R/h đến 5 R/h (2 giây) 0 R/h đến 50 R/h (2 giây) |
Độ chính xác | Trong 10% kết quả đo trong khoảng 10% đến 100% của toàn thang đo trên dải bất kỳ, không bao gồm năng lượng phản hồi |
Bộ phận dò (detector) | Buồng (ion hóa không khí theo thể tích cc) 349 cc Tường chắn (nhựa phenolic) 246 mg/cm 2 Cửa sổ buồng (mylar) 6,6 mg/cm 2 Tấm beta 440 mg/cm2 |
Tính năng tự động | Tự động đặt về 0, tự động sắp xếp và đèn nền tự động |
Yêu cầu nguồn | 2 pin kiềm 9 V, 200 giờ hoạt động |
Thời gian khởi động | 1 phút |
Thời lượng pin | Mỗi bộ pin giúp vận hành liên tục trong hơn 4 giờ (giả định độ sáng LCD là 50%) |
Kích thước (Rộng x Dài x Cao) | 10 cm x 20 cm x 15 cm (4 in x 8 in x 6 in) |
Khối lượng | 1,11 kg (2,5 lb) |
Màn hình LCD analog/kỹ thuật số với đèn nền | |
Analog | Biểu đồ cột 100 thành phần dài 6,4 cm. Biểu đồ cột được chia làm 5 đoạn chính, mỗi đoạn được ghi giá trị thích hợp cho dải đo của dụng cụ |
Kỹ thuật số | Màn hình 2.5 digit theo sau là chữ số 0 có nghĩa, tùy thuộc vào dải đo hoạt động của dụng cụ. Đơn vị đo luôn được hiển thị trên màn hình. Các chữ số cao 6,4 mm (0,25 in). Chỉ báo pin yếu và lưu cực đại (freeze) cũng được cung cấp trên màn hình |
Chế độ | |
Chế độ Cộng dồn (Integrate) | Hoạt động liên tục trong 30 giây sau khi bật dụng cụ. Hoạt động cộng (integrate) được thực hiện ngay cả khi dụng cụ đang hiển thị ở mR/h hoặc R/h |
Chế độ đóng băng (Freeze) | Sẽ đặt một dấu kiểm trên màn hình biểu đồ cột để giữ ở giá trị hiển thị lớn nhất. Thiết bị sẽ tiếp tục đọc và hiển thị các giá trị phóng xạ hiện tại |
Môi trường | |
Dải nhiệt độ | -4 °F đến 122 °F |
Độ ẩm tương đối | 0 % đến 100 % (ở 140 °F) |
Tính hướng đât | < 1 % |