Tiếng Việt Vietnam

Fluke 80 Series V Digital Multimeters: The Industrial Standard

  • Fluke 83V Average Responding Industrial Multimeter

Tính năng chính

Các tính năng mới để đạt hiệu quả tối đa
  • Chức năng độc đáo giúp đo điện áp và tần số chính xác trên biến tần và thiết bị có nhiễu điện khác (87V)
  • Đo nhiệt độ tích hợp tiện lợi cho phép bạn lấy số đo nhiệt độ mà không phải mang theo dụng cụ riêng (87V)
  • Dây treo nam châm tùy chọn để bạn dễ dàng lắp đặt và quan sát trong khi rảnh tay thực hiện công việc khác
  • Màn hình chữ số lớn có đèn nền sáng hai mức giúp 80-dòng V dễ đọc hơn nhiều so với các mẫu cũ hơn
Tính năng83V87V
Điện áp và dòng điện ac hiệu dụng thực giúp đo chính xác tín hiệu phi tuyến
Bộ lọc tùy chọn giúp đo chính xác điện áp và tần số trên biến tần
Độ chính xác dc 0,05 %
6000 counts, 3-3/4 digits
Chế độ 4-1/2 digit để đo chính xác (20.000 count)
Đo tới 1000 V ac và dc
Đo tới 10 A, 20 A trong tối đa 30 giây
Đo nhiệt độ tích hợp giúp bạn mang ít bớt một dụng cụ (Đầu dò TC đi kèm)
Tần số tới 200 kHz và % chu trình hoạt động (duty cycle)
Kiểm tra điện trở, tính thông mạch và đi-ốt
Dải điện dung 10.000 µF cho các linh kiện điện và tụ điện động cơ
Ghi ở chế độ Tối thiểu/Tối đa-Trung bình có cảnh báo Tối thiểu/Tối đa để tự động ghi lại các thay đổi
Lấy giá trị đỉnh để ghi lại điện áp quá độ trong chỉ 250 μs
Chế độ tương đối để loại bỏ nhiễu que đo khỏi phép đo điện trở thấp
Chọn dải tự động và tùy chỉnh để sử dụng linh hoạt tối đa
Chức năng Touch Hold để ghi lại các số đo ổn định, tránh tín hiệu nhiễu
Chữ số hiển thị lớn và đèn nền trắng sáng hai mức giúp xem rõ hơn
Biểu đồ cột analog dành cho các tín hiệu thay đổi nhanh hoặc không ổn định
Input Alert cung cấp cảnh báo bằng âm thanh khi sử dụng sai giắc cắm đầu vào
Chế độ ngủ tùy chọn được cải tiến để tăng tuổi thọ pin
Cửa tiếp cận để thay pin nhanh mà không làm rách tem hiệu chuẩn
Thiết kế "cổ điển" có vỏ bảo vệ mới có thể tháo rời, với ngăn giữ que đo và đầu dò tích hợp
Bảo hành trọn đời

An toàn điện
Tất cả các đầu vào được bảo vệ theo phiên bản thứ hai của ANSI/ISA S82.01 và EN61010-1 CAT IV 600V và CAT III, 1000 V. Chúng có thể chịu được xung điện áp vượt quá đến 8,000 V và giảm rủi ro có liên quan đến quá điện áp và tăng vọt điện áp (gai điện) đột ngột.

Đo chính xác độ rộng xung của các tín hiệu tử biến tần động cơ
Cho đến bây giờ, chưa có đồng hồ vạn năng nào có thể đo chính xác thiết bị biến tần. Tuy nhiên, Fluke 87V mới được thiết kế riêng để xử lý các tín hiệu phức tạp này. Hãy nghĩ về năng suất tiềm ẩn bạn sẽ đạt được nhờ việc khắc phục sự cố hệ thống biến tần khi không còn phải phỏng đoán. Luôn luôn đo chính xác.

  • Chức năng độc đáo giúp đo chính xác điện áp AC từ tín hiệu PWM (pulse-width modulated) Đo chính xác tại ASD và tại các đầu dây động cơ
  • Đo chính xác tần số (tốc độ động cơ). Đo tần số không bị ảnh hưởng bởi tần số mang của ASD
  • Đo dòng điện AC bằng phụ kiện kẹp dòng điện tùy chọn
  • So sánh số đo của 87V với số đo hiển thị trên ASD
  • Vỏ chắn đặc biệt chặn tần số cao, nhiễu năng lượng cao do các hệ thống biến tần lớn tạo ra

Tổng quan sản phẩm: Fluke 80 Series V Digital Multimeters: The Industrial Standard

Từ phòng điều khiển cho đến nhà máy, dòng đồng hồ vạn năng số Dòng Fluke 80 đã gây được uy tín là đồng hồ vạn năng số mà các kỹ sư & kỹ thuật viên công nghiệp tin tưởng. Khi năng suất sản xuất cần được đảm bảo, dòng Fluke 80 mang lại sự chính xác và khả năng khắc phục sự cố nâng cao mà bạn cần để giải quyết vấn đề nhanh chóng.

Sử dụng chức năng bộ lọc thông thấp để đo điện áp và tần số chính xác trên thiết bị có tần số nhiễu như biến tần Sử dụng chức năng lấy giá trị đỉnh để phát hiện các vấn đề chập chờn và điện áp quá độ trong chỉ 250 micrô giây (µs).

Và làm việc một cách tự tin. Chức năng Cảnh báo đầu vào (Input Alert) cung cấp cho bạn cảnh báo bằng âm thanh khi dùng sai vị trí giắc cắm que đo. Fluke 80 Series multimeters - Đồng hồ vạn năng dòng Fluke 80 được kiểm tra độc lập để sử dụng trong môi trường CAT IV 600V/CAT III 1000V. Các thiết bị này có thể chịu được xung điện áp vượt quá đến 8,000 V và giảm rủi ro có liên quan đến quá điện áp và tăng vọt điện áp (gai điện).

Tại Fluke, ý tưởng của chúng tôi đến trực tiếp từ nơi bạn làm việc. Chúng tôi làm việc với những người dùng như bạn để tạo ra các thiết bị đo giúp bạn thực hiện công việc muốn miễn là bạn cần—và cung cấp cho bạn chất lượng cao nhất. Chúng tôi thiết kế và chế tạo Fluke 80 Series multimeters - Đồng hồ vạn năng Dòng Fluke 80 tại Hoa Kỳ. Dòng 80 Series được đảm bảo bằng bảo hành trọn đời có giới hạn của chúng tôi. Và chúng tôi đảm bảo các đồng hồ này bằng bảo hành trọn đời có giới hạn để bạn có thể làm việc thông minh hơn, nhanh hơn và an toàn hơn.

Dòng Fluke 80 Series bao gồm các model sau:

Thông số kỹ thuật: Fluke 80 Series V Digital Multimeters: The Industrial Standard

Thông số kỹ thuật
Điện áp DC
Điện áp tối đa: 1000V
Độ chính xác: Fluke 83 V: ±(0,1%+1)
 Fluke 87 V: ±(0,05%+1)
Độ phân giải tối đa: Fluke 83 V: 100 µV
 Fluke 87 V: 10 µV
Điện áp AC
Điện áp tối đa: 1000V
Độ chính xác: Fluke 83 V: ±(0,5%+2)
 Fluke 87 V: ±(0,7%+2) hiệu dụng thực
Dải tần của dòng điện AC Fluke 83 V: 5kHz
 Fluke 87 V: 20kHz*
 *có bộ lọc thông thấp; 3db ở 1kHz
Độ phân giải tối đa: 0,1 mV
Dòng điện DC
Cường độ dòng điện tối đa: 10A (tối đa 20 A trong 30 giây)
Độ chính xác của cường độ dòng điện: Fluke 83 V: ±(0,4%+2)
 Fluke 87 V: ±(0,2%+2)
Độ phân giải tối đa: Fluke 83 V: 0,01 mA
 Fluke 87 V: 0,01 µA
Dòng điện AC
Cường độ dòng điện tối đa: 10A (tối đa 20 A trong 30 giây)
Độ chính xác của cường độ dòng điện: Fluke 83 V: ±(1,2%+2)
 Fluke 87 V: ±(1,0%+2) hiệu dụng thực
Độ phân giải tối đa: 0,1 µA
Điện trở
Điện trở tối đa: 50 MΩ
Độ chính xác: Fluke 83 V: ±(0,4%+1)
 Fluke 87 V: ±(0,2%+1)
Độ phân giải tối đa: 0,1Ω
Điện dung
Điện dung tối đa 9.999 µF
Độ chính xác ±(1%+2)
Độ phân giải tối đa 0,01 nF
Tần số
Tần số tối đa 200 kHz
Độ chính xác ±(0,005%+1)
Độ phân giải tối đa 0,01 Hz
Chu trình hoạt động
Chu trình hoạt động tối đa 99,9%
Độ chính xác ±(0,2%/KHz +0,1%)
Độ phân giải tối đa 0,1%
Đo nhiệt độ
Fluke 87 V, 87 V/E: -200,0°C - 1090°C
 -328,0°F - 1994,0°F
 không bao gồm đầu dò
Đầu dò nhiệt độ 80 BK
 -40,0°C - 260°C
 -40,0°F - 500°F, 2,2°C hoặc 2%, bất kể giá trị nào lớn hơn
Độ dẫn điện
Độ dẫn điện tối đa 60,00 nS
Độ chính xác ±(1,0%+10)
Độ phân giải tối đa 0,01 nS
Đi-ốt
Dải đo: 3 V
Độ phân giải: 1 mV
Độ chính xác: ± (2 % + 1)
Phạm vi chu trình hoạt động
Độ chính xác: Trong phạm vi ± (0,2%/kHz + 0,1 %)
Thông số kỹ thuật về môi trường
Nhiệt độ hoạt động
 -20°C đến +55°C
Nhiệt độ bảo quản
 -40°C đến +60°C
Độ ẩm (không ngưng tụ)
 0% - 90% (0°C - 35°C)
 0% - 70% (35°C - 55°C)
Độ cao hoạt động
 2000 m
Thông số kỹ thuật an toàn
Tiêu chuẩn quá áp
 EN 61010-1 đến 1000 V CAT III, 600V CAT IV
Chứng nhận của các tổ chức an toàn
 Chứng nhận bởi UL, CSA, TÜV, VDE
Thông số cơ và kỹ thuật chung
Kích thước
 201 x 98 x 52 mm (có khung)
Khối lượng
 355 g
Khối lượng gồm vỏ bảo vệ và chân đứng Flex-Stand
 624 g
Màn hình
Kỹ thuật số: 6000 counts cập nhật 4/giây
 (Model 87 cũng có 19.999 counts trong chế độ độ phân giải cao).
Analog: 32 đoạn, cập nhật 40/giây
Tần số: 19.999 counts, cập nhật 3/giây khi > 10 Hz.
Bảo hành
 Trọn đời
Tuổi thọ pin
Pin kiềm Alkaline: Thông thường là ~400 giờ, không có đèn nền
Va đập
 Chịu va đập rơi từ độ cao 1 m theo IEC 61010-1:2001
Rung động
 Theo tiêu chuẩn MIL-PRF-28800 đối với thiết bị cấp 2

Model: Fluke 80 Series V Digital Multimeters: The Industrial Standard

Fluke 83V

Đồng hồ đo vạn năng

Hãy mua ngay

Bao gồm:

  • Cáp đo TL75
  • Kẹp cá sấu AC72
  • Vỏ
  • Pin 9V (đã lắp)
  • Hướng dẫn khởi đầu
  • CD với hướng dẫn sử dụng chi tiết